Từ điển Thiều Chửu
掮 - kiên
① Gánh vác, kẻ đi mua bán hộ người gọi là kiên khách 掮客.

Từ điển Trần Văn Chánh
掮 - kiên
(đph) Vác (trên vai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掮 - kiên
Dùng vai mà vác.